Ý nghĩa của từ khoảnh khắc là gì:
khoảnh khắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khoảnh khắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoảnh khắc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khoảnh khắc


đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoảnh khắc". Những từ có chứa "khoảnh khắc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoảnh khắc


khoanh khac la mot khoang thoi gian rat ngan
hoang ngoc diem - 00:00:00 UTC 12 tháng 11, 2015

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khoảnh khắc


muhuttaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khoảnh khắc


Khoảng thời gian rất ngắn. | : ''Tai nạn xảy ra trong một '''khoảnh khắc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

khoảnh khắc


đgt. Khoảng thời gian rất ngắn: Tai nạn xảy ra trong một khoảnh khắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2 Thumbs up   8 Thumbs down

khoảnh khắc


khoảng thời gian hết sức ngắn khoảnh khắc giao thời việc đó chỉ diễn ra trong khoảnh khắc Đồng nghĩa: giây khắc, giây lát, phút chốc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoảng khoát khu trừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa